Một số thuật ngữ tiếng Anh trong ngành cầu đường mà các kỹ sư chuyên ngành cầu đường cần phải biết.
– Base Cost is excluding of VAT tax, all kinds of Contingencies, Resettlement cost, Management cost and Others cost. = – Chi phí cơ bản chưa kể thuế VAT, các chi phí dự phòng, tái định cư, quản lý dự án và các chi phí khác.
– Base Course = – Cấp phối đá dăm lớp trên
– Equipment Cost = – Chi phí máy
– Levelling Course = – Lớp bù vênh
– Material Cost = – Chi phí vật liệu
– New construction of 3 existing bridges under 25T service loading. = – Xây mới 3 cầu tải trọng dưới 25T
– Pavement in full length of 2 AC layers (50mm+70mm) of carriedway & shoulder 2 m x 2 side. = – Thảm bê tông nhựa 2 lớp (50mm+70mm) toàn tuyến đối với mặt đường và lề đường 2m x 2 mặt.
– Road Works Labor Cost = – Chi phí nhân công phần đường
– Surface Course = – Lớp áo đường
– Total – Excluding Project Management cost (mill. USD) = – Tổng cộng – Chưa tính chi phí quản lý dự án (triệu. USD)
– Total – Including Project Management cost (mill. USD) = – Tổng cộng – Bao gồm chi phí quản lý dự án (triệu. USD)
(Based on Circular of Cost Estimate Revision Instruction No.03 & 04/2005/TT-BXD issued by MOC) = (Dựa theo Thông tư về Đơn giá Số 03 & 04/2005/TT-BXD, phê duyệt bởi bộ Xây Dựng)
1. Material cost: = 1. Chi phí vật liệu
Transport of AC from plant to site by dumptruck 10T in distance of 15km. = Vận chuyển BTN từ trạm trộn đến hiện trường bằng xe ben 10T trong cự ly 15km
2. Labor cost: = 2. Chi phí nhân công
25m < Length < 100m = 25m < Chiều dài < 100m
3. Equipment cost: = 3. Chi phí máy a/ Material: = a/ Vật liệu:
A6 LABOR SALARY SCALE = A6 BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
Adjustment Coefficient of Equipment cost = Hệ số điều chỉnh chi phí máy
Adjustment Coefficient of Labor cost = Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công Adjustment Coefficient of Labor cost group 2 in A6 Labor Wages Scale = Hệ số điều
chỉnh chi phí nhân công trong nhóm 2 theo bảng lương nhân công A6
Aggregate Base Course = Cấp phối đá dăm lớp trên
Aggregate Base Course (K=98) = Cấp phối đá dăm lớp trên (K=98)
Aggregate crushed stone 0.075 – 50mm = Cấp phối đá dăm 0.075 – 50mm
Aggregate Subbase Course = Lớp móng dưới cấp phối
Aggregate Sub-base Course (K=98) = Lớp móng dưới cấp phối (K=98)
Air compressor 600m3/h = Máy nén khí 600m3/h
Amount = Tổng
Amount in USD = Tổng tính theo USD
Area (m2) = Diện tích (m2)
Asphalt Concrete = Bê tông nhựa
Asphalt Concrete Base Course – t = 70mm = BTN lớp dưới – t = 70mm
Asphalt Concrete Base Course (t = 70mm) = BTN lớp dưới (t = 70mm)
Asphalt Concrete Levelling Course = Lớp cấp phối bê tông nhựa
Asphalt Concrete Surface Course – t = 50mm = Lớp mặt bê tông nhựa – t = 50mm
Asphalt Concrete Surface Course (t = 50mm) = Lớp mặt bê tông nhựa (t = 50mm)
Average Cost USD / KM = Chi phí trung bình USD/Km b/ Labor : 2.5/7 = b/ Nhân công: 2.5/7
Base Cost = Chi phí cơ bản
Base Cost (mill. USD) = Chi phí cơ bản (triệu USD) Base Cost (USD) = Chi phí cơ bản (USD) Base Cost : = Chi phí cơ bản:
Bitumen = Nhựa đường
Bitumen AC 60/70 = Nhựa đường 60/70
Bitumen heater = Bồn nấu nhựa
Bitumen sprinkler 7T = Xe tưới nhựa 7T
Bituminous Prime Coat – 1.0 kg/m2 = Tưới nhựa lót tiêu chuẩn – 1.0kg/m2
Bituminous Prime Coat (1kg/m2) = Tưới nhựa lót tiêu chuẩn (1kg/m2)
Bituminous Surface Treatment = Thảm nhựa đường
Bituminous Surface Treatment – 5.5 kg/m2 = Láng nhựa tiêu chuẩn – 5.5 kg/m2
Bituminous Tack Coat – 0.5 kg/m2 = Tưới nhựa dính bám (0.5 kg/m2)
Blinding concrete = Bê tông lót
Borrow material for Embankment = Vật liệu đắp nền
Borrow material for Embankment (K=0.98) = Vật liệu đắp nền (K=0.98)
Borrow material for slope protection = Vật liệu bảo vệ mái ta luy Box Culvert 1500 x 1500 = Cống hộp 1500×1500 Box Culvert: = Cống hộp:
BREAKDOWN UNIT PRICES of NH 91 = ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
Bridge = Cầu
Bridgeworks = Công tác cầu Bulldozer 108CV = Xe ủi 108CV c/ Equipment : = c/ Máy
Carirageway Width = Bề rộng mặt đường
Carriageway Width (m) = Bề rộng mặt đường (m)
Catch Basin = Hố thu
Chainage = Lý trình
Chainage / or Name = Lý trình hoặc Tên
Chainage / Section Name of Natonal Highway = Tên Lý trình/Đoạn Quốc Lộ
Circle warning sign = Biển báo hình tròn
Clay = Đất sét
Coarse Sand = Cát hạt to
Code = Mã
Cohesive Slope Protection = Đất bờ bao nền đường
Concrete covered ditches = Rãnh BT có nắp
Concrete frame of revetment = Khung kè
Concrete KM Post = Trụ KM
Concrete Marker Post = Cọc tiêu
CONSTRUCTION MATERIALS BASIC PRICE (Before VAT) = GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG
CƠ BẢN (trước thuế VAT)
Consultant’s Proposal = Đề nghị của tư vấn
Cost Element = Thành phần chi phí
Counting towards of Income Tax (6%) = Thuế thu nhập tính trước (6%)
Covered Ditches: = Mương có nắp Crushed stone = Đá cấp phối
CW (m) = CW (m)
Description = Mô tả
Detail of Bridges = Chi tiết cầu
Disposal of Unsuitable Material = Đổ bỏ vật liệu không phù hợp Drainages: = Thoát nước:
Driving timber piles = Đóng cừ tràm
Dry rip-rap stone = Đá hộc
Dump truck 7T (1KM) = Xe ben 7T (1KM)
each = cái
Earthworks: = Nền đường:
Excavator 1.25m3 = Máy đào 1.25m3
Exchange Rate = 15,890VND / USD (27/10/2005) = Tỷ giá = 15890VND/USD (27 Oct 2005)
Excluding VAT tax, all kinds of Contingencies, Resettlement cost, Project
Management & Others Cost. = Chưa tính thuế VAT, các chi phí dự phòng, tái định cư, quản lý dự án và các chi phí khác
Fine Sand = Cát
First Year Program: = Kế hoạch năm thứ nhất: Formation Width (m) = Bề rộng nền đường
from = từ
General cost (5.3% of Direct cost) = Chi phí chung (5.3% trực tiếp phí) General Improvement : = Cải thiện chung:
Geo-textile fabric = Vải địa kỹ thuật
Geotextile None woven Fabric = Vải địa kỹ thuật loại không dệt
Geo-textile None-Woven Fabric = Vải địa kỹ thuật loại không dệt
Grade = Bậc thợ
Group 1 = Nhóm 1
Group 2 = Nhóm 2
Group 3 = Nhóm 3
Group 4 = Nhóm 4
Gxdcpt = Nhóm 5
High cost Ferry Terminal = Bến phà chi phí cao
I – NATIONAL HIGHWAY: = I – QUỐC LỘ
Items = Hạng mục Kerosene = Dầu lửa
kg = kg
Labor Salary Scale = Bảng lương nhân công
Landing stage = Bến
Laterite material = Sỏi đỏ
Laterite of Subgrade = Móng sỏi đỏ
Laterite of Subgrade and Shoulder = Móng và vai đường sỏi đỏ
Laterite soil = Sỏi đỏ
Laterite Subgrade (K=98) = Móng dưới sỏi đỏ (K=98)
Length (Km) = Chiều dài (Km)
Length < 25m = Chiều dài < 25m Length > 100m = Chiều dài > 100m
LONG LIST OF NATIONAL HIGHWAY = DANH SÁCH DÀI QUỐC LỘ
Low cost Ferry Terminal = Bến phà chi phí thấp
manday = ngày công Materials = Vật liệu
Mekong Transport Infrastructure Development Project = Dự án Phát triển Cơ sở hạ tầng Giao Thông Đồng bằng Sông Mê Kông
Middle transport charges & unloaded = Chi phí trung chuyển và bốc dỡ
Mortared cut-off block = Đá hộc móng chân khay
Motor Grader 110CV = Xe ban
National Highway = Quốc Lộ
Net Construction Cost Without VAT (USD) = Chi phí xây dựng ròng chưa kể thuế VAT (USD)
NH Name = Tên QL Note: = Ghi chú:
Numbers = Số
Ø 800 (Sidewalk) = Ø 800 (vỉa hè)
On Site Unit Price = Giá tại hiện trường
Others = Khác
Others Direct cost = Chi phí trực tiếp khác
Overlay Thickness = Bề dày lớp mặt
Pavement Condition = Tình trạng mặt đường
Pavement type = Loại áo đường
Pavement: = Mặt đường
Paver 130 – 140CV = Xe thảm 130 – 140CV
Paver 50 – 60m3/h = Xe thảm 50 – 60m3/h
PC concrete slab of slope protection = Đan BT bảo vệ taluy
Pipe Culvert Ø1000 = Cống tròn Ø1000 Pipe Culvert: = Cống tròn:
PR Name = Tên ĐT
Premix Asphalt Concrete = Bê tông nhựa
Price Contingencies (10%) = Dự phòng giá (10%)
Project Management cost 10% (mill. USD) = Chi phí quản lý dự án 10% (triệu USD)
Proposed Improvement = Đề nghị cải thiện
Quantity = Số lượng
Quantity Contingencies (10%) = Dự phòng khối lượng (10%)
Quantity of Bridge = Khối lượng cầu
Rectangular warning sign = Biển báo hình vuông
Refered to Preliminary Design of LBG = Tham khảo Thiết kế sơ bộ của LBG Resettlement = Tái định cư Revetment: = Kè:
Rip-rap 200 x 300mm = Đá hộc 200 x 300mm
Road = Đường
Road Class / Improvement = Cấp đường/Cải thiện
Road Condition = Tình trạng mặt đường
Road Marking – Hot Thermoplastic = Sơn đường
Road Marking – Vibraline t = 8mm = Sơn gồ
ROAD WORKS = CÔNG TÁC ĐƯỜNG
ROAD WORKS BASE COST of NH 91 = CHI PHÍ CƠ BẢN CHO CÔNG TÁC ĐƯỜNG CỦA QL91
ROAD WORKS BASE COST of TYPICAL PROVINCIAL ROAD – 01 KM = CHI PHÍ CƠ
BẢN CHO CÔNG TÁC ĐƯỜNG CỦA 01 KM TỈNH LỘ ĐIỂN HÌNH
Roadbed Excavation (Class1) = Đào móng (cấp I)
Roadworks = Công tác đường
Roller 10T = Xe lu 10T
Roller 16T = Xe lu 16T
Roller 8.5T = Xe lu 8.5T
Rounded = Làm tròn
Sand = Cát
Second Year Program: = Kế hoạch năm thứ 2:
Section Name = Tên đoạn
Section: Thot Not – Cai San Km 40+900 – Km 50+889 = Đoạn: Thốt Nốt – Cái Sắn
Km 40+900 – Km 50+889
shift = ca
SHORT LIST OF NATIONAL HIGHWAY = DANH SÁCH NGẮN QUỐC LỘ
SHORT LIST OF PROVINCIAL ROADS = DANH SÁCH NGẮN TỈNH LỘ
Shoulder Width = Bề rộng vai đường
Shoulder Width (m) = Bề rộng vai đường (m)
Site Clearing = Phát quang mặt bằng
Source Price = Gía tại nguồn
Steel roller 10T = Lu bánh thép 10T
Street Lighting = Đèn đường
SUMMARY BASE COST OF BRIDGES ON NATIONAL HIGHWAY & PROVINCIAL ROAD =
TỔNG HỢP CHI PHÍ CƠ BẢN CHO CẦU TRÊN QUỐC LỘ VÀ TỈNH LỘ
SUMMARY BASE COST OF BRIDGES ON PROVINCIAL ROADS = TỔNG HỢP CHI PHÍ
CƠ BẢN CHO CẦU TRÊN TỈNH LỘ
Tack Coat (0.5 kg/m2) = Lớp dính bám (0.5 kg/m2) to = đến ton = tấn Total = Tổng
Total Length (m) = Chiều dài tổng cộng (m)
Total Paved Width (m) = Chiểu dài được làm mặt (m)
Traffic management = Quản lý giao thông
Triangle warning sign = Biển báo hình tam giác
Tyre Roller 16T = Xe lu bánh lốp 16T
Unit = Đơn vị
Unit Price = Đơn giá
Utilities: = Hạng mục khác
Vibrating roller 25T = Lu rung 25T
Warning sign – circle = Biển báo hình tròn
Warning sign – rectangular = Biển báo hình vuông
Warning sign – triangle = Biển báo hình tam giác
Water truck 5m3 = Xe nước 5m3
đường ô tô=highway
đường ngoài đô thị=rural highway
đường đô thị=urbal highway
sơ đồ hệ thống lưu thông=hierarchy of movement
dòng lưu thông chính=main movemain
đường cao tốc=free way
lưu thông quá độ=transition
phân phối=distribution
lưu thông phân phối=distribution
lưu thông tập hợp=collection
lưu thông phụ cận=access
đường địa phương=local road
đương lưu thông tập hợp=collection road
vùng kết thúc lưu thông=terminal
đường trục chính ngoài đô thị=arterial highway
đường phố trục chính=arterial street
đường phố tập hợp=collector street
đường tập hợp=collector
vùng đô thị hóa=urbanized areas
vùng đô thị nhỏ=small urban areas
vùng ngoài đô thị=rural areas
đường trục chính=principal arterial highway
đường trục chính thứ yếu=minor arterial highway
đường tập hợp=colletor road
đường khu vực=local road
đường tập hợp chính=major collector
đường tập hợp phụ=minor collector
tiêu chuẩn thiết kế thi công cầu đường=standard specification for highway bridges tiêu chuẩn vật liệu và thí nghiệm dùng cho giao thông vân tải=standard specification for transportation materials and method of sampling and testing
kết cấu dùng cho bê tông=structural use of concrete
tiêu chuẩn cho hệ thống chất lượng=quanlity systems
bảng kê (cốt thép)=schedulity
kích thước=dimensioning
uốn=bending
cắt=cutting
lưới thép=steel fabric
thép sợi kéo nguội=cold reduced steel wire
tọa độ=bench mark
đỉnh đường cong (Đ)=point of intersection (PI)
góc ở tâm đường cong tròn=intersection angle (IA)
góc lệch (anfa)=intersection angle (IA)
góc ở tâm đường cong tròn (trong phạm vi dùng để nối đường cong chuyển
tiếp)=angle of the circular curve(IC)
góc đường cong chuyển tiếp (anfa-s)=spiral angle (I-s)
tiếp đầu đường cong tròn (TĐ)=point of curvature (PC)
tiếp cuối đường cong tròn (TC)=point of tangency (PT)
điểm đầu đường cong chuyển tiếp=beginning of spiral (TS)
điểm cuối đường cong chuyển tiếp=end of spiral (ST)
điểm chuyển tiếp từ đường cong chuyển tiếp sang đường cong tròn=point of change from spiral to circular curve (CS)
chiều dài đường cong tròn=length of circular curve (L-c)
chiều dài đường cong chuyển tiếp=length of spiral (L-s)
chiều dài đường cong chuyển tiếp ở chỗ giao nhau=length of spiral at intersections (L-i)
chiều dài đường cong chuyển tiếp L cho đường cong ngoài chỗ giao nhau=length of spiral for open highways
cọc phân cực khi có đường cong chuyển tiếp=total external distance (P-s)
khoảng cách đường tang từ đỉnh PI tới TS hoặc ST=total tangent distance (T-t) khoảng cách từ TS tới S=Long tangent of spiral (L-t)
khoảng cách từ S tới SC=short tangent of spiral (S-t)
cao độ thiết kế=finish grade
cao độ thiên nhiên=ground level
độ dốc thiết kế=gradient
rãnh dọc=side ditch
cự ly lẻ=distance
cự ly cộng dồn=acc. distance
tên cọc=stick
lý trình=station
đoạn thẳng, đoạn cong=horizontal aligment
đoạn=section
bình đồ cắt dọc=plan and profile
thiết kế kỹ thuật=technical design
ký hiệu=code number
bản vẽ số=drawing number
chủ nhiệm tổng thể=supervisor
chủ nhiệm đồ án=project manager
tốc độ xe chạy=speed (V)
lưu lượng xe trung bình hằng ngày=average daily traffic (ADT)
lưu lượng xe giờ thiết kế=design hour volume (DHV)
sự phân bố giao thông theo chiều xe chạy trên nhiều làn trong giờ thiết kế=Direction distribution of traffic on multilane during the design hour (DDHV)
lưu lượng xe trong giờ cao điểm=highest hourly volume (HV)
lưu lượng xe giờ cao nhất thứ 30=30th highest hourly volume (30HV)
đoạn vuốt nối siêu cao=superelevation runoff
bán kính đường cong=radius of curve (R)
tầm nhìn=sight distance (d)
siêu cao=superelevation (e)
hệ số ma sát ngang=side friction factor (f)
bề rộng mặt đường=pavement width (b)
độ mở rộng mặt đường=pavement widening on curve (W)
đỉnh đường cong đứng=point of vertical intersection (PVI)
tiếp đầu đường cong đứng=point of vertical curvature (PVC)
tiếp cuối đường cong đứng=point of vertical tangency (PVT)
chiều dài đường cong đứng=length of vertical curve (L)
độ dốc dọc=grade in percent (i1, i2 %)
xe thiết kế=design vehicles
đặc trưng hình học của xe thiết kế=physical characteristics
tải trọng xe thiết kế=live load
bán kính tối thiểu đoạn quay đầu xe=minimum turning path
lưu lượng xe trong giờ cao điểm=peak-hour traffic (HV)
tốc độ hoạt động=operating speed
tốc độ thiết kế=design speed
tốc độ thiết kế tối thiểu=minimum design speeds
tốc độ chạy xe=running speed
tốc độ dòng xe=flow speed
khả năng phục vụ của đường=level of service
tầm nhìn dừng xe=stopping sight distance
tầm nhìn vượt xe cho đường hai làn xe=passing sight distance for two-lane highways nối tiếp các đường cong=compound circular curves
độ mở rộng mặt đường trên đường cong=pavement widening on curves (W)
độ mở rộng trên đường cong ngoài chỗ giao nhau=widening on curves for open
highways
bề rộng mặt đường đoạn rẽ xe b-i ở chỗ giao nhau=pavement widths for turning roadways at intersections
đường cong ngoài chỗ giao nhau=open highway
địa hình=topography
vùng đồng bằng=level terrain
đồng bằng=level terrain
vùng đồi=rolling terrain
đồi=rolling terrain
vùng núi=mountainous terrain
núi=mountainous terrain
xe con=passenger cars
xe tải=trucks
chiều dài dốc tối đa=critical lengthes of grade
đường cong đứng=vertical curves
rào chắn tiếng ồn=noise barriers
hệ số cố kết=coefficient of consolidative (C-v:cm2/sec)
hệ số rỗng=void ratio (e)
môđun đàn hồi=modullus of elasticity (E:kG/cm2)
trọng lượng=weight (P:kG)
chỉ số dẻo=plasticity index (I-p)
chỉ số nhão=liquid index (I-L)
độ rỗng=porosity (n:%)
áp lực chủ động=active pressure (P-a:kG)
áp lực bị động=passive pressure (P-p:kG)
bán kính=radius (R:m)
lực dính=cohesion (C:KG/cm2)
hệ số cố kết=coefficient of consolidation (C-v:cm2/sec)
hệ số rỗng=void ratio (e)
môđun biến dạng=Young’s modulus (E-o:kG/cm2)
môđun đàn hồi=modulus of elasticity (E:kG/cm2)
độ no nước (bão hòa) của đất= degree of saturation (G)
trọng lượng=weight (P:kG)
chỉ số dẻo=plasticity index (I-p)
chỉ số nhão=liquidity index (I-L)
gradien thủy lực=hydraulic gradient (J)
độ đầm chặt của đất=relative density (ODD~K-c:%)
hệ số an toàn=factor of safety (K-s)
lưu lượng nước=flow rate (Q:m3/sec)